Skip to content

Commit baef4f3

Browse files
committed
lumi
1 parent be9cdda commit baef4f3

9 files changed

+324
-0
lines changed

Ceph/PIC/ceph-lumi-lab-0.png

59.6 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-lumi-lab-1.png

20.2 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-lumi-lab-2.png

95.4 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-lumi-lab-3.png

40.3 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-lumi-lab-4.png

15.5 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-lumi-lab-5.png

39.9 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-lumi-lab-6.png

14.1 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-lumi-lab-7.png

57 KB
Loading

Ceph/ceph-lab-lumi.md

+324
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,324 @@
1+
# Cài đặt Ceph Storage Cluster 3 Node luminous - CentOS 7
2+
---
3+
## Chuẩn bị
4+
5+
### Sơ đồ
6+
![](PIC/ceph-lumi-lab-7.png)
7+
8+
### Về tài nguyên
9+
10+
__Yêu cầu sử dụng 3 node, tất cả cài đặt CentOS 7__
11+
12+
| Tên node | Public Network | Cluster Network |
13+
|---|---|---|
14+
| ceph-admin | 192.168.2.133 | 192.168.3.128 |
15+
| ceph-node-1 | 192.168.2.134 | 192.168.3.129 |
16+
| ceph-node-2 | 192.168.2.135 | 192.168.3.130 |
17+
18+
> quyền root trên tất cả các node
19+
20+
### Cấu hình mỗi máy
21+
#### __ceph-admin__
22+
```
23+
CPU: 2 core
24+
RAM: 2 GB
25+
Hard Disk: 50 GB
26+
```
27+
28+
#### __ceph-node-1__
29+
```
30+
CPU: 2 core
31+
RAM: 2 GB
32+
Hard Disk: 50 GB
33+
Hard Disk: 20 GB (Dùng cho Ceph Cluster)
34+
```
35+
36+
#### __ceph-node-2__
37+
```
38+
CPU: 2 core
39+
RAM: 2 GB
40+
Hard Disk: 50 GB
41+
Hard Disk: 20 GB (Dùng cho Ceph Cluster)
42+
```
43+
44+
## Cài đặt
45+
### Phần 1 - Cấu hình chuẩn bị trên tất cả các node
46+
#### Bước 1: Tạo Ceph User
47+
Tạo Ceph user 'cephuser' trên tất các các nodes.
48+
```
49+
useradd -d /home/cephuser -m cephuser
50+
passwd cephuser
51+
```
52+
Cấp quyền root cho user vừa tạo
53+
```
54+
echo "cephuser ALL = (root) NOPASSWD:ALL" | sudo tee /etc/sudoers.d/cephuser
55+
chmod 0440 /etc/sudoers.d/cephuser
56+
sed -i s'/Defaults requiretty/#Defaults requiretty'/g /etc/sudoers
57+
```
58+
#### Bước 2: Cấu hình NTP
59+
Sử dụng NTP đồng bộ thời gian trên tất cả các Node.
60+
> Ở đây sử dụng NTP pool US.
61+
62+
```
63+
yum install -y ntp ntpdate ntp-doc
64+
ntpdate 0.us.pool.ntp.org
65+
hwclock --systohc
66+
systemctl enable ntpd.service
67+
systemctl start ntpd.service
68+
```
69+
70+
#### Bước 3 (Tùy chọn): Nếu chạy tất cả node trên VMware, cần sử dụng công cụ hỗ trợ
71+
```
72+
yum install -y open-vm-tools
73+
```
74+
75+
#### Bước 4: Hủy bỏ SELinux
76+
```
77+
sed -i 's/SELINUX=enforcing/SELINUX=disabled/g' /etc/selinux/config
78+
```
79+
80+
#### Bước 5: Cấu hình Host File
81+
Cấu hình trên tất cả các node
82+
```
83+
vim /etc/hosts
84+
85+
# content
86+
192.168.2.133 ceph-admin
87+
88+
192.168.2.134 ceph-node-1
89+
90+
192.168.2.135 ceph-node-2
91+
```
92+
> Ping thử tới các host, kiếm tra Network
93+
94+
> VD: ping -c ceph-node-1
95+
96+
### Phần 2: Cấu hình SSH Server
97+
> __Cấu hình trên ceph-admin node__
98+
99+
Sẽ sử dụng admin node để cấu hình các node còn lại.
100+
101+
#### Bước 1: Truy cập ceph-admin
102+
```
103+
ssh root@ceph-admin
104+
```
105+
> Sử dụng admin node để cài đặt các node còn lại, vì vậy ceph-admin node cần có khả năng truy cập tới các node còn lại.
106+
107+
#### Bước 2: Tạo ssh-key
108+
```
109+
ssh-keygen
110+
```
111+
> Để khoảng trắng trên các lựa chọn
112+
113+
114+
#### Bước 3: Cấu hình ssh file
115+
```
116+
vim ~/.ssh/config
117+
118+
# content
119+
120+
Host ceph-admin
121+
Hostname ceph-admin
122+
User cephuser
123+
124+
Host ceph-node-1
125+
Hostname ceph-node-1
126+
User cephuser
127+
128+
Host ceph-node-2
129+
Hostname ceph-node-2
130+
User cephuser
131+
```
132+
Thay đổi quyền trên file
133+
```
134+
chmod 644 ~/.ssh/config
135+
```
136+
137+
Chuyển ssh-key tới các node còn lại
138+
```
139+
ssh-keyscan ceph-admin ceph-node-1 ceph-node-2 >> ~/.ssh/known_hosts
140+
ssh-copy-id ceph-admin
141+
ssh-copy-id ceph-node-1
142+
ssh-copy-id ceph-node-2
143+
```
144+
> Yều cầu nhập passwd trong lần đầu tiền truy cập
145+
146+
### Phần 3: Cấu hình Firewalld
147+
#### Tùy chọn 1: Cấu hình dựa theo lab
148+
Trong lab ta sẽ bỏ qua cấu hình firewalld (cấu hình trên tất cả các node)
149+
```
150+
systemctl stop firewalld
151+
systemctl disable firewalld
152+
```
153+
154+
#### Tùy chọn 2: Cấu hình firewalld (Chưa kiểm chứng)
155+
##### Xem thêm
156+
[Cài đặt Ceph trên CentOS 7](ceph-install-lab.md)
157+
158+
### Phần 4: Thiết lập Ceph Cluster
159+
Tại phân này, ta sẽ cài đặt tât cả các Ceph node thông qua ceph-admin node.
160+
161+
#### Bước 1: Bổ sung các thư viện tại tất cả các node
162+
Bổ sung thư viện để tránh lỗi sinh ra không mong muốn
163+
```
164+
yum install python-setuptools
165+
yum -y install epel-release
166+
yum install python-virtualenv -y
167+
168+
# update os tránh lỗi
169+
yum update -y
170+
171+
```
172+
173+
#### Bước 2: Truy cập ceph-admin node
174+
```
175+
ssh root@ceph-admin
176+
```
177+
178+
#### Bước 3: Cài đặt ceph-deploy trên ceph-admin node
179+
Thêm Ceph repo và cài đặt gói thiết lập Ceph (Cài theo mã nguồn cung cấp)
180+
181+
[Mã nguồn down tại](https://github.com/ceph/ceph-deploy)
182+
183+
__Trong bài sẽ clone về bằng git__
184+
185+
Cài đặt thư viện git
186+
```
187+
yum install git -y
188+
```
189+
Clone mã nguồn Ceph-deploy
190+
```
191+
git clone https://github.com/ceph/ceph-deploy.git
192+
```
193+
Truy cập thư mục vừa clone, chạy script cài đặt
194+
```
195+
cd ceph-deploy/
196+
./bootstrap
197+
```
198+
Tạo alias cho ceph-deploy cmd
199+
```
200+
vim ~/.bashrc
201+
202+
# thêm
203+
204+
alias ceph-deploy="/root/ceph-deploy/virtualenv/bin/ceph-deploy"
205+
```
206+
> cần login lại ceph-admin với user root để kích hoạt alias
207+
208+
#### Bước 4: Tạo mới Ceph Cluster config
209+
Tạo cluster directory
210+
```
211+
mkdir cluster
212+
cd cluster/
213+
```
214+
Tạo mới cluster config với 'ceph-deploy' command, thiết lập monitor node = tất cả các node
215+
```
216+
ceph-deploy new ceph-admin ceph-node-1 ceph-node-2
217+
```
218+
219+
Cấu hình ceph.conf
220+
```
221+
vim ceph.conf
222+
223+
# Content (Sửa lại theo lab)
224+
[global]
225+
fsid = 60643eb6-a568-42ae-b665-114807627e09
226+
auth_cluster_required = cephx
227+
auth_service_required = cephx
228+
auth_client_required = cephx
229+
osd pool default size = 2
230+
231+
# Cấu hình Network
232+
public network = 192.168.2.0/24
233+
cluster network = 192.168.3.0/24
234+
235+
# Cấu hình monitor node
236+
mon host = ceph-admin, ceph-node-1, ceph-node-2
237+
mon initial members = ceph-admin, ceph-node-1, ceph-node-2
238+
239+
[mon.ceph-admin]
240+
host = ceph-admin
241+
mon addr = 192.168.2.133
242+
243+
[mon.ceph-node-1]
244+
host = ceph-node-1
245+
mon addr = 192.168.2.134
246+
247+
[mon.ceph-node-2]
248+
host = ceph-node-2
249+
mon addr = 192.168.2.135
250+
```
251+
#### Bước 5: Cài đặt Ceph tới tất cả các node
252+
Cài đặt Ceph tới tất cả các node từ ceph-admin node.
253+
```
254+
ceph-deploy install ceph-node-2 --repo-url=http://download.ceph.com/rpm-luminous/el7/ --gpg-url=http://download.ceph.com/keys/release.asc
255+
```
256+
> cmd sẽ tự động cài đặt ceph tới tất cả các node: mon1, osd1-2 và ceph-amdin
257+
258+
![](PIC/ceph-lumi-lab-0.png)
259+
260+
261+
Thiết lập ceph-mon tới mon1 node
262+
```
263+
ceph-deploy mon create-initial
264+
```
265+
![](PIC/ceph-lumi-lab-1.png)
266+
#### Bước 6: Thêm OSD tới Cluster
267+
Sau khi Ceph được cài đặt tới các node, ta cần thêm tiến trình OSD tới cluster.
268+
269+
```
270+
ceph-deploy disk list ceph-node-1 ceph-node-2
271+
```
272+
![](PIC/ceph-lumi-lab-2.png)
273+
274+
Xóa /dev/sdb partition tables trên tất cả node với zap option
275+
```
276+
ceph-deploy disk zap ceph-node-1 /dev/sdb
277+
ceph-deploy disk zap ceph-node-2 /dev/sdb
278+
```
279+
280+
> cmd trên sẽ xóa toàn bộ data trên /dev/sdb tại Ceph OSD node
281+
282+
![](PIC/ceph-lumi-lab-3.png)
283+
284+
Tạo mới OSD
285+
```
286+
ceph-deploy osd create ceph-node-1 --data /dev/sdb
287+
ceph-deploy osd create ceph-node-2 --data /dev/sdb
288+
```
289+
290+
Kiểm tra tại OSD node
291+
```
292+
lsblk
293+
```
294+
![](PIC/ceph-lumi-lab-4.png)
295+
296+
Thiết lập management-key liên kết các node
297+
```
298+
ceph-deploy admin ceph-admin ceph-node-1 ceph-node-2
299+
```
300+
![](PIC/ceph-lumi-lab-5.png)
301+
302+
Thiết lập quyền truy cập file trên tất cả các node
303+
```
304+
sudo chmod 644 /etc/ceph/ceph.client.admin.keyring
305+
```
306+
307+
> Sau bước trên thiết lập Ceph Cluster hoàn tất
308+
309+
### Phần 6: Kiểm tra Ceph setup
310+
#### Kiểm tra tại 1 trong các Ceph monitor node
311+
Truy cập 1 trong các ceph monitor
312+
```
313+
ssh root@ceph-admin
314+
```
315+
316+
Kiểm tra cluster health
317+
```
318+
sudo ceph health
319+
```
320+
Kiểm tra cluster status
321+
```
322+
sudo ceph -s
323+
```
324+
![](PIC/ceph-lumi-lab-6.png)

0 commit comments

Comments
 (0)