Skip to content

Commit d4bd2d1

Browse files
committed
ceph 3 node
1 parent 6c7a58c commit d4bd2d1

8 files changed

+300
-0
lines changed

Ceph/PIC/ceph-3node-lab-1.png

57.4 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-3node-lab-2.png

87.9 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-3node-lab-3.png

118 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-3node-lab-4.png

83.4 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-3node-lab-5.png

25.4 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-3node-lab-6.png

27.6 KB
Loading

Ceph/PIC/ceph-3node-lab-7.png

22.4 KB
Loading

Ceph/ceph-3node-lab.md

+300
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,300 @@
1+
# Cài đặt Ceph Storage Cluster 3 Node Jewel - CentOS 7
2+
---
3+
## Chuẩn bị
4+
### Về tài nguyên
5+
6+
__Yêu cầu sử dụng 3 node, tất cả cài đặt CentOS 7__
7+
8+
| Tên node | Public Network | Cluster Network |
9+
|---|---|---|
10+
| ceph-admin | 192.168.2.133 | 192.168.3.128 |
11+
| ceph-node-1 | 192.168.2.134 | 192.168.3.129 |
12+
| ceph-node-2 | 192.168.2.135 | 192.168.3.130 |
13+
14+
> quyền root trên tất cả các node
15+
16+
### Cấu hình mỗi máy
17+
#### __ceph-admin__
18+
```
19+
CPU: 2 core
20+
RAM: 2 GB
21+
Hard Disk: 50 GB
22+
```
23+
24+
#### __ceph-node-1__
25+
```
26+
CPU: 2 core
27+
RAM: 2 GB
28+
Hard Disk: 50 GB
29+
Hard Disk: 20 GB (Dùng cho Ceph Cluster)
30+
```
31+
32+
#### __ceph-node-2__
33+
```
34+
CPU: 2 core
35+
RAM: 2 GB
36+
Hard Disk: 50 GB
37+
Hard Disk: 20 GB (Dùng cho Ceph Cluster)
38+
```
39+
40+
## Cài đặt
41+
### Phần 1 - Cấu hình chuẩn bị trên tất cả các node
42+
#### Bước 1: Tạo Ceph User
43+
Tạo Ceph user 'cephuser' trên tất các các nodes.
44+
```
45+
useradd -d /home/cephuser -m cephuser
46+
passwd cephuser
47+
```
48+
Cấp quyền root cho user vừa tạo
49+
```
50+
echo "cephuser ALL = (root) NOPASSWD:ALL" | sudo tee /etc/sudoers.d/cephuser
51+
chmod 0440 /etc/sudoers.d/cephuser
52+
sed -i s'/Defaults requiretty/#Defaults requiretty'/g /etc/sudoers
53+
```
54+
#### Bước 2: Cấu hình NTP
55+
Sử dụng NTP đồng bộ thời gian trên tất cả các Node.
56+
> Ở đây sử dụng NTP pool US.
57+
58+
```
59+
yum install -y ntp ntpdate ntp-doc
60+
ntpdate 0.us.pool.ntp.org
61+
hwclock --systohc
62+
systemctl enable ntpd.service
63+
systemctl start ntpd.service
64+
```
65+
66+
#### Bước 3 (Tùy chọn): Nếu chạy tất cả node trên VMware, cần sử dụng công cụ hỗ trợ
67+
```
68+
yum install -y open-vm-tools
69+
```
70+
71+
#### Bước 4: Hủy bỏ SELinux
72+
```
73+
sed -i 's/SELINUX=enforcing/SELINUX=disabled/g' /etc/selinux/config
74+
```
75+
76+
#### Bước 5: Cấu hình Host File
77+
Cấu hình trên tất cả các node
78+
```
79+
vim /etc/hosts
80+
81+
# content
82+
192.168.2.133 ceph-admin
83+
84+
192.168.2.134 ceph-node-1
85+
86+
192.168.2.135 ceph-node-2
87+
```
88+
> Ping thử tới các host, kiếm tra Network
89+
90+
> VD: ping -c ceph-node-1
91+
92+
### Phần 2: Cấu hình SSH Server
93+
> __Cấu hình trên ceph-admin node__
94+
95+
Sẽ sử dụng admin node để cấu hình các node còn lại.
96+
97+
#### Bước 1: Truy cập ceph-admin
98+
```
99+
ssh root@ceph-admin
100+
```
101+
> Sử dụng admin node để cài đặt các node còn lại, vì vậy ceph-admin node cần có khả năng truy cập tới các node còn lại.
102+
103+
#### Bước 2: Tạo ssh-key
104+
```
105+
ssh-keygen
106+
```
107+
> Để khoảng trắng trên các lựa chọn
108+
109+
110+
#### Bước 3: Cấu hình ssh file
111+
```
112+
vim ~/.ssh/config
113+
114+
# content
115+
116+
Host ceph-admin
117+
Hostname ceph-admin
118+
User cephuser
119+
120+
Host ceph-node-1
121+
Hostname ceph-node-1
122+
User cephuser
123+
124+
Host ceph-node-2
125+
Hostname ceph-node-2
126+
User cephuser
127+
```
128+
Thay đổi quyền trên file
129+
```
130+
chmod 644 ~/.ssh/config
131+
```
132+
133+
Chuyển ssh-key tới các node còn lại
134+
```
135+
ssh-keyscan ceph-admin ceph-node-1 ceph-node-2 >> ~/.ssh/known_hosts
136+
ssh-copy-id ceph-admin
137+
ssh-copy-id ceph-node-1
138+
ssh-copy-id ceph-node-2
139+
```
140+
> Yều cầu nhập passwd trong lần đầu tiền truy cập
141+
142+
### Phần 3: Cấu hình Firewalld
143+
#### Tùy chọn 1: Cấu hình dựa theo lab
144+
Trong lab ta sẽ bỏ qua cấu hình firewalld (cấu hình trên tất cả các node)
145+
```
146+
systemctl stop firewalld
147+
systemctl disable firewalld
148+
```
149+
150+
#### Tùy chọn 2: Cấu hình firewalld (Chưa kiểm chứng)
151+
##### Xem thêm
152+
[Cài đặt Ceph trên CentOS 7](ceph-install-lab.md)
153+
154+
### Phần 4: Thiết lập Ceph Cluster
155+
Tại phân này, ta sẽ cài đặt tât cả các Ceph node thông qua ceph-admin node.
156+
157+
#### Bước 1: Truy cập ceph-admin node
158+
```
159+
ssh root@ceph-admin
160+
```
161+
162+
#### Bước 2: Cài đặt ceph-deploy trên ceph-admin node
163+
Thêm Ceph repo và cài đặt gói thiết lập Ceph với yum cmd
164+
```
165+
sudo rpm -Uhv http://download.ceph.com/rpm-jewel/el7/noarch/ceph-release-1-1.el7.noarch.rpm
166+
sudo yum update -y && sudo yum install ceph-deploy -y
167+
```
168+
169+
#### Bước 3: Tạo mới Ceph Cluster config
170+
Tạo cluster directory
171+
```
172+
mkdir cluster
173+
cd cluster/
174+
```
175+
176+
Tạo mới cluster config với 'ceph-deploy' command, thiết lập monitor node = 'ceph-admin'
177+
```
178+
ceph-deploy new ceph-admin
179+
```
180+
181+
Cấu hình ceph.conf
182+
```
183+
vim ceph.conf
184+
185+
# Content (Sửa lại theo lab)
186+
[global]
187+
fsid = 60643eb6-a568-42ae-b665-114807627e09
188+
auth_cluster_required = cephx
189+
auth_service_required = cephx
190+
auth_client_required = cephx
191+
osd pool default size = 2
192+
193+
# Cấu hình Network
194+
public network = 192.168.2.0/24
195+
cluster network = 192.168.3.0/24
196+
197+
# Cấu hình monitor node
198+
[mon]
199+
mon host = ceph-admin, ceph-node-1, ceph-node-2
200+
mon initial members = ceph-admin, ceph-node-1, ceph-node-2
201+
202+
[mon.ceph-admin]
203+
host = ceph-admin
204+
mon addr = 192.168.2.133
205+
206+
[mon.ceph-node-1]
207+
host = ceph-node-1
208+
mon addr = 192.168.2.134
209+
210+
[mon.ceph-node-2]
211+
host = ceph-node-2
212+
mon addr = 192.168.2.135
213+
```
214+
215+
#### Bước 4: Cài đặt Ceph tới tất cả các node
216+
Cài đặt Ceph tới tất cả các node từ ceph-admin node.
217+
```
218+
ceph-deploy install ceph-admin ceph-node-1 ceph-node-2
219+
```
220+
> cmd sẽ tự động cài đặt ceph tới tất cả các node: mon1, osd1-2 và ceph-amdin
221+
222+
Thiết lập ceph-mon tới mon1 node
223+
```
224+
ceph-deploy mon create-initial
225+
```
226+
227+
#### Bước 5: Thêm OSD tới Cluster
228+
Sau khi Ceph được cài đặt tới các node, ta cần thêm tiến trình OSD tới cluster. Các tiến trình OSD sẽ tạo data, journal partition trên disk /dev/sdb.
229+
```
230+
ceph-deploy disk list ceph-node-1 ceph-node-2
231+
```
232+
233+
![](PIC/ceph-3node-lab-1.png)
234+
235+
Xóa /dev/sdb partition tables trên tất cả node với zap option
236+
```
237+
ceph-deploy disk zap ceph-node-1:/dev/sdb
238+
ceph-deploy disk zap ceph-node-2:/dev/sdb
239+
```
240+
> cmd trên sẽ xóa toàn bộ data trên /dev/sdb tại Ceph OSD node
241+
242+
![](PIC/ceph-3node-lab-2.png)
243+
244+
Thiết lập OSD node
245+
```
246+
ceph-deploy osd prepare ceph-node-1:/dev/sdb ceph-node-2:/dev/sdb
247+
```
248+
249+
![](PIC/ceph-3node-lab-3.png)
250+
251+
Kích hoạt OSD
252+
```
253+
ceph-deploy osd activate ceph-node-1:/dev/sdb1 ceph-node-2:/dev/sdb1
254+
```
255+
256+
![](PIC/ceph-3node-lab-4.png)
257+
258+
Theo kết quả, /dev/sdb sẽ có 2 phân vùng
259+
- /dev/sdb1 - Ceph Data
260+
- /dev/sdb2 - Ceph Journal
261+
262+
Kiểm tra tại OSD node
263+
```
264+
fdisk -l /dev/sdb
265+
```
266+
267+
![](PIC/ceph-3node-lab-5.png)
268+
269+
Thiết lập management-key liên kết các node
270+
```
271+
ceph-deploy admin ceph-admin ceph-node-1 ceph-node-2
272+
```
273+
274+
Thiết lập quyền truy cập file trên tất cả các node
275+
```
276+
sudo chmod 644 /etc/ceph/ceph.client.admin.keyring
277+
```
278+
279+
> Sau bước trên thiết lập Ceph Cluster hoàn tất
280+
281+
### Phần 6: Kiểm tra Ceph setup
282+
#### Kiểm tra tại 1 trong các Ceph monitor node
283+
Truy cập 1 trong các ceph monitor
284+
```
285+
ssh root@ceph-admin
286+
```
287+
288+
Kiểm tra cluster health
289+
```
290+
sudo ceph health
291+
```
292+
Kiểm tra cluster status
293+
```
294+
sudo ceph -s
295+
```
296+
297+
![](PIC/ceph-3node-lab-6.png)
298+
299+
#### Tại node khác (__ceph-node-1__)
300+
![](PIC/ceph-3node-lab-7.png)

0 commit comments

Comments
 (0)